Từ điển Thiều Chửu
緊 - khẩn
① Trói chặt, căng, đánh sợi soăn mau. Vì thế nên sự gì cần kíp lắm đều gọi là khẩn, như khẩn yếu 緊要, khẩn cấp 緊急 đều nghĩa là sự cần kíp cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
緊 - khẩn
Các sợi tơ rối rít lại — Buộc lại. Kết hợp lại — gấp rút. Cần thiết.


不打緊 - bất đả khẩn || 緊急 - khẩn cấp || 緊切 - khẩn thiết || 緊要 - khẩn yếu ||